Chương 1. ESTE – LIPIT – XÀ PHÒNG VÀ
CHẤT GIẶT RỬA TỔNG HỢP
A. ESTE
1. CTPT - CTCT - Tên Este
Câu 1: Chất nào dưới đây không phải là este?
A. HCOOCH3 B. CH3COOH C. CH3COOCH3 D. HCOOC6H5
Câu 2: Este C4H8O2 tham gia
phản ứng tráng bạc có thể có tên sau
A. Etyl fomiat B. n-propyl fomiat C. isopropyl fomiat D. A, B, C đều đúng
Câu 3: Đun
este E (C4H6O2) với HCl thu được sản phẩm có
khả năng có phản ứng tráng gương. Este E là
A. vinyl axetat B.
propenyl axetat C. alyl fomiat D. A, B, C đều đúng
Câu 4: Đun este
E (C6H12O2) với dung dịch NaOH ta được ancol A
không bị oxi hoá bởi CuO. Este E là
A. isopropyl axetat B. n-butyl axetat C. tert-butyl axetat. D.
isopropyl propionat
Câu 5: Chất nào
sau đây cho kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng
A.
HCHO B. HCOOCH3 C.
HCOOC2H5 D. A,
B, C đều đúng
Câu 6: Làm bay hơi
0,37 gam este nó chiếm thể tích bằng thể tích của 1,6 gam O2 trong
cùng điều kiện. Este trên có số đồng phân là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7: Một este đơn
chức no có 54,55 % cacbon trong phân tử. Công thức phân tử của este là
A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C4H6O2 D. C3H4O2
Câu 8: Một
este đơn chức no có 48,65 % cacbon
trong phân tử thì số đồng phân este là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9: X, Y là
hỗn hợp 2 este đồng phân được
tạo thành từ một cùng một ancol đơn chức với hai axit đơn
chức đồng phân của nhau. Tỉ khối
hơi của hỗn hợp so với hiđro bằng 44. Công thức phân tử của X, Y là
A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C5H10O2 D. C6H12O2
Câu 10: Một este X
được tạo ra bởi một axit no đơn chức và ancol no đơn chức có dX/He =
16,5. Công thức phân tử của X là
A. C2H402 B. C3H602 C.
C4H602 D.
C4H802
Câu 11: A (mạch hở)
là este của một axit hữu cơ no đơn chức với một ancol no đơn chức. Tỷ khối hơi
của A so với H2 là 44. Số đồng phân của A là
A. 1 B.
2 C. 3 D. 4
Câu 12: Cho các chất có công thức cấu tạo sau
đây: (1) CH3CH2COOCH3 (2) CH3OOCCH3
(3) HCOOC2H5 (4) CH3COOH (5) CH3CH(COOCH3)(COOC2H5)
(6) HOOCCH2CH2OH (7) CH3OOC−COOC2H5.
Những chất thuộc loại este là:
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6) B.
(1), (2), (3), (5), (7)
C. (1), (2), (4), (6), (7) D.
(1), (2), (3), (6), (7)
Câu : Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3OOCCH2CH3.
Tên gọi của X là:
A. etyl axetat B. metyl
propionat C. metyl axetat D.
propyl axetat
Câu : Chất nào sau đây có tên gọi là vinyl
axetat?
A. CH2=CH−COOCH3 B.
CH3COO−CH=CH2
C. CH3COOC2H5 D. CH2=C(CH3)−COOCH3
Câu : Thuỷ tinh hữu cơ là sản phẩm trùng hợp
của chất nào sau đây?
A. Metyl acrylat B. Vinyl axetat C. Vinyl acrylat D.
Metyl metacrylat
Câu : Ứng với công thức phân tử C4H8O2
có bao nhiêu este đồng phân của nhau?
A. 2 B. 3 C.
4 D.
5
Câu : Số đồng phân este mạch hở ứng với công
thức phân tử C4H6O2 là:
A. 5 B. 2 C. 4 D. 6
Câu : Số đồng phân mạch hở đơn chức ứng với
công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với NaOH là:
A. 5 B. 2 C. 4 D. 6
Câu : Số đồng phân mạch hở ứng với công thức
phân tử C2H4O2 là:
A. 1 B.
2 C. 3 D. 4
Câu : Số đồng phân mạch hở ứng với công thức
phân tử C2H4O2 tác dụng với Na không tác dụng
NaOH là:
A. 1 B.
2 C. 3 D. 4
Câu : Số đồng phân mạch hở ứng với công thức
phân tử C2H4O2 tham gia phản ứng tráng gương
là:
A. 1 B.
2 C. 3 D. 4
Câu : Làm
bay hơi 5,98 gam hỗn hợp 2 este của axit axetic và 2 ancol đông đẳng kế tiếp
của ancol metylic thì được thể tích 1,344 lit (đktc). Công thức cấu tạo của 2
este là
A. HCOOC2H5 và
HCOOC3H7 B. CH3COOCH3
và CH3COOC2H5
C. CH3COOC2H5
và CH3COOC3H7 D.
CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
Câu : Số hợp
chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2,
đều tác dụng với dung dịch NaOH khong tác dụng với Na là
A. 3 B.
4 C. 5 D. 6
Câu : Số đồng phân este ứng với công thức phân
tử C4H8O2 không tham gia tráng gương là:
A. 5 B. 2 C. 4 D. 6
Câu : Số đồng phân ứng với công thức phân tử C4H8O2
tác dụng được với Na và tham gia tráng gương là:
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu : Hai este
đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể
tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 ( đo ở cùng điều kiện).
Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y là
A.C2H5COOCH3
và HCOOCH(CH3)2 B.HCOOC2H5
và CH3COOCH3
C.C2H3COOC2H5
và C2H5COOC2H3 D.HCOOCH2CH2CH3
và CH3COOC2H5
Câu : C4H6O2
có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. 7 B.
4 C. 5 D. 6
Câu : Công thức tổng quát của este tạo bởi
axit đơn chức no mạch hở và ancol đơn chức no mạch hở là
A. CnH2n+2O2
C. CnH2n-2O2 B. CnH2nO2 D.
CnH2n+1O2
Câu : Este X no, đơn chức, mạch hở có phần
trăm khối lượng oxi xấp xỉ bằng 36,364%. CTPT của X là
A. C2H4O2.. B. C4H8O2.
C. C3H6O2. D.
CH2O2.
Câu : Hoá hơi 8,14 gam este E no, đơn chức ở
136,50C và 1 atm thì thu được 3108 ml hơi. CTPT của E là
A. C4H6O2 B.
C4H8O2 C. C5H10O2 D.
C3H6O2
Câu : Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ
khối so với metan là 3,75. Công thức của A là:
A. C2H5COOCH3 B. HCOOCH3 C. C2H5COOC2H5 D. HCOOC2H5
Câu : Trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất,
một lít hơi este E nặng gấp đôi một lít khí CO2. Thủy phân E thu
được axit propionic. Chất E có cấu tạo
A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3
D. C3H7COOCH3
Câu : Este A có tỉ khối so với không khí là 2,552. Biết A có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo kết
tủa đỏ gạch. Công thức cấu tạo thu gọn của A là:
A. HCOOC3H7 B. HCOOC2H3 C. HCOOC2H5 D. HCOOCH3
Câu : Một hợp
chất hữu cơ đơn chức có công thức C3H6O2 không
tác dụng với kim loại mạnh, chỉ tác dụng với dung dịch kiềm, nó thuộc dãy đồng
đẳng
A. Ancol. B. Este. C. Andehit.
D. Axit.
Câu : Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2
là
A.
5
B.
4 C. 3 D. 2
Câu : Công
thức chung của este giữa axit cacboxylic no đơn chức và ancol no hai chức là
A. CnH2n+2O4 B. CnH2n-2O2
C.
CnH2n-2O4 D.
CnH2n-1O4